Mẫu câu văn phạm tiếng Nhật sơ cấp sử dụng trong giao tiếp hằng ngày.
Hầu hết các câu dưới đây được sử dụng cho các cuộc trò chuyện cuộc sống hàng ngày. Cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL tìm hiểu một số mẫu câu văn phạm tiếng Nhật sơ cấpnày nhé.
1, Chào hỏi
Chào buổi sáng! | Ohayou gozaimasu. | お は よ う ご ざ い ま す. |
Chào buổi tối! | Konbanw | こ ん ば ん は. |
Chào mừng bạn! (Để chào đón ai đó) | Youkoso irasshai Mashita. | よ う こ そ い ら っ し ゃ い ま し た. |
Bạn thế nào? | Ogenki desuka? | お 元 気 で す か? |
Tôi khỏe cảm ơn! | Watashi wa Genki desu. Arigato! | わ た し は 元 気 で す. あ り が と う. |
Còn bạn? | Anatawa? | あ な た は? |
Tốt / cũng được. | Genki desu. / Maa maa-desu. | 元 気 で す ./ ま あ ま あ で す. |
Cảm ơn rất nhiều)! | Arigatou! | あ り が と う! |
Không có gì! (Trả lời "cảm ơn bạn") | Dou itashi mashite. | ど う い た し ま し て. |
Anh nhớ em rất nhiều! | Samishi Katta desu. | さ み し か っ た で す. |
Có gì mới? | Saikin dou desuka? | 最近 ど う で す か? |
Không có gì nhiều | Kawari nai desu. | 変 わ り な い で す. |
Chúc ngủ ngon! | Oyasumi nasai. | お や す み な さ い. |
Hẹn gặp lại! | Mata atode aimashou! | ま た あ と で 会 い ま し ょ う! |
Tạm biệt | Sayonara! | さ よ う な ら! |
2, Xin giúp và chỉ dẫn
Tôi bị lạc | Mayotte shimai Mashita. | 迷 っ て し ま い ま し た. |
Tôi có thể giúp gì bạn? | Otetsudai shimashouka? | お 手 伝 い し ま し ょ う か? |
Bạn có thể giúp tôi được không? | Tetsudatte kuremasuka? | 手 伝 っ て く れ ま す か? |
Đâu là (phòng tắm / nhà thuốc)? | (Toire / yakkyoku) wa doko desuka? | (ト イ レ / 薬 局) は ど こ で す か? |
Đi thẳng! sau đó rẽ trái / phải! | Massugu itte kudasai. Soshite, Hidari / migi ni magatte kudasai | |
ま っ す ぐ 行 っ て く だ さ い. そ し て, 左 / 右 に ま が っ て く だ さ い. | ||
Tôi đang tìm john. | John wo Sagashite imasu. | John を 探 し て い ま す. |
Đợi một chút! | Chotto matte kudasai. | ち ょ っ と 待 っ て く だ さ い. |
Giữ nó hộ tôi! (Điện thoại) | Chotto matte kudasai. | ち ょ っ と 待 っ て く だ さ い. |
Cái này bao nhiêu? | Kore wa Ikura desuka? | こ れ は い く ら で す か? |
Xin lỗi ...! (Yêu cầu một cái gì đó) | Sumimasen! | す み ま せ ん! |
Xin lỗi! (Đi qua) | Sumimasen! | す み ま せ ん! |
Đi với tôi! | Watashi để Issho ni kite kudasai. | 私 と い っ し ょ に 来 て く だ さ い. |
3, Giới thiệu bản thân
Bạn có nói (tiếng Anh / tiếng Nhật) không? | Anata wa eigo / nihongo wo hanashimasu ka? | |
あ な た は (英語 / 日本語) を 話 し ま す か? | ||
Đợi chút. | Sukoshi dake. | 少 し だ け. |
Tên bạn là gì? | Namae wa nandesu ka? | 名 前 は 何 で す か? |
Tên tôi là ... | Watashi không namae wa ... .. | 私 の 名 前 は · · · |
Cô.../bà... | (dùng từ) san. | · · · さ ん |
Rất vui được gặp bạn! | Hajimemashite! hoặc Oai dekite ureshii desu | |
は じ め ま し て! / お 会 い で き て う れ し い で す! | ||
Bạn rất tốt bụng! | Anata wa totemo shinsetsu desu. | あ な た は と て も し ん せ つ で す. |
Bạn đến từ đâu? | Doko không shusshin desu ka? | ど こ の 出身 で す か? |
Tôi đến từ Nhật Bản) | kara desu Nihon. | ア メ リ カ / 日本 か ら で す. |
Tôi là người Mỹ | Watashi wa Amerika jin desu | .私 は ア メ リ カ 人 で す. |
Bạn sống ở đâu? | Doko ni trời de imasu ka? | ど こ に 住 ん で い ま す か? |
Tôi sống ở Nhật Bản | Watashi wa nihon ni sundeimasu. | |
私 は ア メ リ カ / 日本 に 住 ん で い ま す. | ||
Bạn có thích ở đây? | Kokowa suki ni narimashita ka? | こ こ は 好 き に な り ま し た か? |
Nhật Bản là một đất nước tuyệt vời | Nihon ha subarashii kuni desu. | 日本 は 素 晴 ら し い 国 で す. |
Bạn làm nghề gì? | Osigoto wa nandesu ka? | お 仕事 は 何 で す か? |
Tôi thích tiếng Nhật | Watashi wa nihongo ga suki desu. | 私 は 日本語 が 好 き で す. |
Bạn bao nhiêu tuổi? | Toshi wa ikutsu desu ka? | 年 は い く つ で す か? |
Tôi (hai mươi, ba mươi ...) tuổi. | Watshi wa (20, 30) sai desu. | 私 は (20,30) 才 で す. |
Tôi phải đi | Ikanakutewa narimasen. | 行 か な く て は な り ま せ ん. |
Tôi sẽ trở lại ngay! | Sugu modori masu. | す ぐ 戻 り ま す. |
Chúc may mắn! | Ganbatte ne! | が ん ば っ て ね! |
Chúc mừng sinh nhật! | Tanjyoubi omedetou gozaimasu! | 誕生 日 お め で と う ご ざ い ま す! |
Chúc mừng năm mới! | Akemashite omedetou gozaimasu. | あ け ま し て お め で と う ご ざ い ま す. |
Xin chúc mừng! | Omedetou! | お め で と う! |
Thưởng thức! (Cho các bữa ăn ...) | (...)wo kudasai tanoshinde. (...) | を 楽 し ん で く だ さ い. |
Tôi muốn đến thăm Nhật Bản ngày nào đó | Ituka nihon wo otozure tai. | い つ か 日本 を 訪 れ た い. |
Chúc ngủ ngon | Oyasumi nasai. | お や す み な さ い. |
Thông tin được cung cấp bởi
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Website: http://hoctiengnhatban.org/
Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Nhật SOFL